Mã bưu điện Lâm Đồng vừa được cập nhật mới và chuyển đổi từ 6 số sang 5 số theo quy định của cục bưu chính.
Bạn đang xem: Mã bưu điện đà lạt, lâm đồng
Cụ thể, mã bưu điện chung của Lâm Đồng là 66000. Đây là mã bưu cục chung của tỉnh Lâm Đồng, nhưng ở mỗi bưu cục của tỉnh sẽ <…>
Mã bưu điện Lâm Đồng vừa được cập nhật mới và chuyển đổi từ 6 số sang 5 số theo quy định của cục bưu chính. Cụ thể, mã bưu điện chung của Lâm Đồng là 66000. Đây là mã bưu cục chung của tỉnh Lâm Đồng, nhưng ở mỗi bưu cục của tỉnh sẽ được gán một mã số riêng biệt và không bị trùng lặp. Việc gán mã bưu cục cho từng bưu điện tại tỉnh Lâm Đồng giúp cho quá trình vận chuyển giao nhận hàng hóa nhanh chóng hơn, không bị thất lạc.
Nhìn vào mã Zip Code của các bưu cục tỉnh Lâm Đồng bạn sẽ biết rõ được vị trí của bưu cục đó ở đâu, ở quận huyện nào trong tỉnh và đối tượng được gán mã là ai. Vì thế, khi điền thông tin về mã Zip/ Postal Code các bưu cục của tỉnh Lâm Đồng bạn cần chú ý về vấn đề này để tránh tình trạng lạc hàng hóa bưu kiện do sai mã bưu điện nhé!
Tổng hợp mã Zip Code các bưu cục tại tỉnh Lâm Đồng
Cập nhật mới nhất mã bưu điện Lâm Đồng, mã Zip Code các bưu cục tại Lâm Đồng
Hiện nay, tại tỉnh Lâm Đồng có 10 huyện và 2 thành phố, bao gồm: thành phố Đà Lạt, huyện Lạc Dương, huyện Đam Rông, huyện Lâm Hà, huyện Bảo Lâm, thành phố Bảo Lộc, huyện Cát Tiên, huyện Đạ Tẻh, huyện Đạ Huoai, huyện Di Linh, huyện Đức Trọng, huyện Đơn Dương.
Thông tin về các mã Zip/Postal Code các bưu cục tại tỉnh Lâm Đồng sẽ gửi đến bạn ngay sau đây:
Mã bưu điện các trung tâm hành chính tại Lâm Đồng
1 | BC. Trung tâm tỉnh Lâm Đồng | 66000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 66001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 66002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 66003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 66004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 66005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 66009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 66010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 66011 |
10 | Báo Lâm Đồng | 66016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 66021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 66030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 66035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 66036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 66040 |
16 | Sở Công Thương | 66041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 66042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 66043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 66044 |
20 | Sở Tài chính | 66045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 66046 |
22 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 66047 |
23 | Công an tỉnh | 66049 |
24 | Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy | 66050 |
25 | Sở Nội vụ | 66051 |
26 | Sở Tư pháp | 66052 |
27 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 66053 |
28 | Sở Giao thông vận tải | 66054 |
29 | Sở Khoa học và Công nghệ | 66055 |
30 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 66056 |
31 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 66057 |
32 | Sở Xây dựng | 66058 |
33 | Sở Y tế | 66060 |
34 | Bộ chỉ huy Quân sự | 66061 |
35 | Ban Dân tộc | 66062 |
36 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 66063 |
37 | Thanh tra tỉnh | 66064 |
38 | Trường chính trị tỉnh | 66065 |
39 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 66066 |
40 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 66067 |
41 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 66070 |
42 | Cục Thuế | 66078 |
43 | Cục Hải quan | 66079 |
44 | Cục Thống kê | 66080 |
45 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 66081 |
46 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 66085 |
47 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 66086 |
48 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 66087 |
49 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 66088 |
50 | Hội Nông dân tỉnh | 66089 |
51 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 66090 |
52 | Tỉnh đoàn | 66091 |
53 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 66092 |
54 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 66093 |
Mã bưu điện thành phố Đà Lạt – Lâm Đồng
1 | BC. Trung tâm thành phố Đà Lạt | 66100 |
2 | Thành ủy | 66101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 66102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 66103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 66104 |
6 | P. 8 | 66106 |
7 | P. 7 | 66107 |
8 | P. 6 | 66108 |
9 | P. 2 | 66109 |
10 | P. 1 | 66110 |
11 | P. 9 | 66111 |
12 | P. 12 | 66112 |
13 | P. 5 | 66113 |
14 | X. Tà Nung | 66114 |
15 | P. 4 | 66115 |
16 | P. 3 | 66116 |
17 | P. 10 | 66117 |
18 | P. 11 | 66118 |
19 | X. Xuân Thọ | 66119 |
20 | X. Xuân Trường | 66120 |
21 | X. Trạm Hành | 66121 |
22 | BCP. Đà Lạt | 66150 |
23 | BC. KHL Đà Lạt | 66151 |
24 | BC. Phù Đổng Thiên Vương | 66152 |
25 | BC. Phan Đình Phùng | 66153 |
26 | BC. Phan Chu Trinh | 66154 |
27 | BC. Quang Trung | 66155 |
28 | BC. Thái Phiên | 66156 |
29 | BC. Trần Phu | 66157 |
30 | BC. Cầu Đất | 66158 |
31 | BC. Trung tâm hành chính tỉnh | 66198 |
32 | BC. Hệ 1 Lâm Đồng | 66199 |
Mã các bưu cục tại huyện Lạc Dương – tỉnh Lâm Đồng
1 | BC. Trung tâm huyện Lạc Dương | 66200 |
2 | Huyện ủy | 66201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 66202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 66203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 66204 |
6 | TT. Lạc Dương | 66206 |
7 | X. Đạ Sar | 66207 |
8 | X. Lát | 66208 |
9 | X. Đưng KNớ | 66209 |
10 | X. Đạ Nhim | 66210 |
11 | X. Đạ Chais | 66211 |
12 | BCP. Lạc Dương | 66225 |
Mã bưu chính huyện Đam Rông – Lâm Đồng
1 | BC. Trung tâm huyện Đam Rông | 66250 |
2 | Huyện ủy | 66251 |
3 | Hội đồng nhân dân | 66252 |
4 | Ủy ban nhân dân | 66253 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 66254 |
6 | X. Rô Men | 66256 |
7 | X. Đạ M’ Rong | 66257 |
8 | X. Đạ Rsal | 66258 |
9 | X. Liêng Srônh | 66259 |
10 | X. Phi Liêng | 66260 |
11 | X. Đạ K’ Nàng | 66261 |
12 | X. Đạ Tông | 66262 |
13 | X. Đạ Long | 66263 |
14 | BCP. Đam Rông | 66275 |
15 | BC. Đạ Rsal | 66276 |
Mã bưu điện huyện Lâm Hà tỉnh Lâm Đồng
1 | BC. Trung tâm huyện Lâm Hà | 66300 |
2 | Huyện ủy | 66301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 66302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 66303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 66304 |
6 | TT. Đinh Văn | 66306 |
7 | X. Nam Hà | 66307 |
8 | X. Phi Tô | 66308 |
9 | X. Đạ Đờn | 66309 |
10 | X. Tân Văn | 66310 |
11 | X. Tân Hà | 66311 |
12 | X. Gia Lâm | 66312 |
13 | TT. Nam Ban | 66313 |
14 | X. Đông Thanh | 66314 |
15 | X. Mê Linh | 66315 |
16 | X. Phu Sơn | 66316 |
17 | X. Phuc Thọ | 66317 |
18 | X. Tân Thanh | 66318 |
19 | X. Hoài Đức | 66319 |
20 | X. Liên Hà | 66320 |
21 | X. Đan Phượng | 66321 |
22 | BCP. Lâm Hà | 66350 |
23 | BC. Tân Hà | 66351 |
24 | BC. Nam Ban | 66352 |
Mã Zip/Postal Code huyện Bảo Lâm – Lâm Đồng
1 | BC. Trung tâm huyện Bảo Lâm | 66400 |
2 | Huyện ủy | 66401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 66402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 66403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 66404 |
6 | TT. Lộc Thắng | 66406 |
7 | X. Lộc Ngãi | 66407 |
8 | X. Lộc Phu | 66408 |
9 | X. Lộc Lâm | 66409 |
10 | X. B’ Lá | 66410 |
11 | X. Lộc Quảng | 66411 |
12 | X. Lộc An | 66412 |
13 | X. Lộc Đức | 66413 |
14 | X. Lộc Bảo | 66414 |
15 | X. Lộc Bắc | 66415 |
16 | X. Lộc Tân | 66416 |
17 | X. Lộc Thành | 66417 |
18 | X. Lộc Nam | 66418 |
19 | X. Tân Lạc | 66419 |
20 | BCP. Bảo Lâm | 66425 |
21 | BC. Lộc An | 66426 |
Mã bưu điện của thành phố Bảo Lộc – Lâm Đồng
1 | BC. Trung tâm thành phố Bảo Lộc | 66450 |
2 | Thành ủy | 66451 |
3 | Hội đồng nhân dân | 66452 |
4 | Ủy ban nhân dân | 66453 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 66454 |
6 | P. 1 | 66456 |
7 | P. Lộc Phát | 66457 |
8 | P. 2 | 66458 |
9 | P. B’lao | 66459 |
10 | P. Lộc Sơn | 66460 |
11 | X. Lộc Nga | 66461 |
12 | X. Lộc Thanh | 66462 |
13 | X. Đạm Bri | 66463 |
14 | P. Lộc Tiến | 66464 |
15 | X. Lộc Châu | 66465 |
16 | X. Đại Lào | 66466 |
17 | BCP. Xem thêm: Tá»· Giã¡ Tiá»N Yãªn NháºT, 1 Yãªn, 1000 Yãªn, 10000 Yãªn BằNg Bao Nhiãªu Tiá»N Viá»T Nam? Bảo Lộc | 66475 |
18 | BC. Hà Giang | 66476 |
19 | BC. Lộc Phát | 66477 |
20 | BC. Nguyễn Công Trứ | 66478 |
21 | BC. KCN Lộc Sơn | 66479 |
22 | BC. Lộc Nga | 66480 |
23 | BC. Lộc Tiến | 66481 |
24 | BC. Lôc Châu | 66482 |
Mã bưu chính huyện Cát Tiên – Lâm Đồng
1 | BC. Trung tâm huyện Cát Tiên | 66500 |
2 | Huyện ủy | 66501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 66502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 66503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 66504 |
6 | TT. Cát Tiên | 66506 |
7 | X. Mỹ Lâm | 66507 |
8 | X. Nam Ninh | 66508 |
9 | X. Gia Viễn | 66509 |
10 | X. Đức Phổ | 66510 |
11 | X. Quảng Ngãi | 66511 |
12 | X. Tư Nghĩa | 66512 |
13 | X. Tiên Hoàng | 66513 |
14 | X. Đồng Nai Thượng | 66514 |
15 | X. Phước Cát 2 | 66515 |
16 | X. Phước Cát 1 | 66516 |
17 | BCP. Cát Tiên | 66550 |
Mã các bưu cục huyện Đạ Tẻh tỉnh Lâm Đồng
1 | BC. Trung tâm huyện Đạ Tẻh | 66600 |
2 | Huyện ủy | 66601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 66602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 66603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 66604 |
6 | TT. Đạ Tẻh | 66606 |
7 | X. Đạ Kho | 66607 |
8 | X. Hà Đông | 66608 |
9 | X. Triệu Hải | 66609 |
10 | X. Đạ Pal | 66610 |
11 | X. Quảng Trị | 66611 |
12 | X. Mỹ Đức | 66612 |
13 | X. Quốc Oai | 66613 |
14 | X. An Nhơn | 66614 |
15 | X. Hương Lâm | 66615 |
16 | X. Đạ Lây | 66616 |
17 | BCP. Đạ Tẻh | 66625 |
Mã Zip Code huyện Đạ Huoai – Lâm Đồng
1 | BC. Trung tâm huyện Đạ Huoai | 66650 |
2 | Huyện ủy | 66651 |
3 | Hội đồng nhân dân | 66652 |
4 | Ủy ban nhân dân | 66653 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 66654 |
6 | TT. Ma Đa Guôi | 66656 |
7 | X. Hà Lâm | 66657 |
8 | X. Phước Lộc | 66658 |
9 | X. Đạ Tồn | 66659 |
10 | X. Đạ Oai | 66660 |
11 | X. Ma Đa Guôi | 66661 |
12 | X. Đoàn Kết | 66662 |
13 | X. Đạ Ploa | 66663 |
14 | TT. Đạ M’ri | 66664 |
15 | X. Đạ M’ri | 66665 |
16 | BCP. Đạ Huoai | 66675 |
17 | BC. Đạm Ri | 66676 |
Mã bưu chính các bưu cục huyện Di Linh tỉnh Lâm Đồng
1 | BC. Trung tâm huyện Di Linh | 66700 |
2 | Huyện ủy | 66701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 66702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 66703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 66704 |
6 | TT. Di Linh | 66706 |
7 | X. Tân Nghĩa | 66707 |
8 | X. Tân Châu | 66708 |
9 | X. Liên Đầm | 66709 |
10 | X. Gung Ré | 66710 |
11 | X. Bảo Thuận | 66711 |
12 | X. Tam Bố | 66712 |
13 | X. Gia Hiệp | 66713 |
14 | X. Đinh Lạc | 66714 |
15 | X. Tân Thượng | 66715 |
16 | X. Đinh Trang Thượng | 66716 |
17 | X. Tân Lâm | 66717 |
18 | X. Đinh Trang Hòa | 66718 |
19 | X. Hòa Trung | 66719 |
20 | X. Hòa Ninh | 66720 |
21 | X. Hòa Nam | 66721 |
22 | X. Hòa Bắc | 66722 |
23 | X. Sơn Điền | 66723 |
24 | X. Gia Bắc | 66724 |
25 | BCP. Di Linh | 66750 |
26 | BC. Hòa Ninh | 66751 |
27 | BC. HCC Di Linh | 66798 |
Mã bưu cục huyện Đức Trọng – Lâm Đồng
1 | BC. Trung tâm huyện Đức Trọng | 66800 |
2 | Huyện ủy | 66801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 66802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 66803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 66804 |
6 | TT. Liên Nghĩa | 66806 |
7 | X. Hiệp Thạnh | 66807 |
8 | X. Liên Hiệp | 66808 |
9 | X. N’Thol Hạ | 66809 |
10 | X. Tân Hội | 66810 |
11 | X. Tân Thành | 66811 |
12 | X. Phu Hội | 66812 |
13 | X. Hiệp An | 66813 |
14 | X. Bình Thạnh | 66814 |
15 | X. Ninh Gia | 66815 |
16 | X. Tà Hine | 66816 |
17 | X. Ninh Loan | 66817 |
18 | X. Đà Loan | 66818 |
19 | X. Tà Năng | 66819 |
20 | X. Đa Quyn | 66820 |
21 | BCP. Đức Trọng | 66850 |
22 | BC. Finom | 66851 |
23 | BC. Ninh Gia | 66852 |
24 | BĐVHX R’chai | 66853 |
25 | BĐVHX K’nai | 66854 |
26 | BC. HCC Đức Trọng | 66898 |
Mã bưu điện huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng
1 | BC. Trung tâm huyện Đơn Dương | 66900 |
2 | Huyện ủy | 66901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 66902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 66903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 66904 |
6 | TT. Thạnh Mỹ | 66906 |
7 | X. Quảng Lập | 66907 |
8 | X. Lạc Lâm | 66908 |
9 | X. Đạ Ròn | 66909 |
10 | X. Tu Tra | 66910 |
11 | X. Ka Đơn | 66911 |
12 | X. Pró | 66912 |
13 | X. Ka Đô | 66913 |
14 | X. Lạc Xuân | 66914 |
15 | TT. D’Ran | 66915 |
16 | BCP. Đơn Dương | 66950 |
17 | BC. Lạc Lâm | 66951 |
18 | BC. Dran | 66952 |
Thông tin về các mã bưu điện Lâm Đồng, mã Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Lâm Đồng đã được cập nhật mới nhất trong bài viết trên đây. Đừng quên thường xuyên ghé thăm dnth.vn tra cứu mã bưu điện của các tỉnh/thành phố tại Việt Nam theo quy định mới nhất hiện nay nhé!