Home / Kiến thức đầu tư /
280
Mã bưu điện là gì?
Mã bưu chính hay tiếng anh gọi là Zip/Postal Code là mã bưu điện thể hiện nơi bạn sinh sống.
Qua mã này các nhà chuyển phát sẽ hình dung được chính xác nơi bạn đang sinh sống.Khi đăng ký các dịch vụ trên mạng thường yêu cầu mã bưu chính nơi bạn sinh sống. Chính vì vậy Am Hiểu cung cấp mã bưu chính của tất cả các tỉnh thành trong cả nước.
Xem thêm: Phí Chuyển Đổi Ngoại Tệ Ngân Hàng Nào Thấp Nhất Hiện Nay? Thẻ Thanh Toán Scb Mastercard Begreat
Đây là mã bưu chính 6 số mới nhất(mã cũ 5 số). Cập nhật năm 2021Bảng mã bưu điện các tỉnh thành Việt Nam
Mã bưu chính của thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng, Đà nẵng, mã bưu điện các tỉnh ở Việt Nam
1 | An Giang | 880000 |
2 | Bà Rịa Vũng Tàu | 790000 |
3 | Bạc Liêu | 260000 |
4 | Bắc Kạn | 960000 |
5 | Bắc Giang | 220000 |
6 | Bắc Ninh | 790000 |
7 | Bến Tre | 930000 |
8 | Bình Dương | 590000 |
9 | Bình Định | 820000 |
10 | Bình Phước | 830000 |
11 | Bình Thuận | 800000 |
12 | Cà Mau | 970000 |
13 | Cao Bằng | 270000 |
14 | Cần Thơ | 900000 |
15 | Đà Nẵng | 550000 |
16 | Đắk Lắk | 630000 |
17 | Đắc Nông | 640000 |
18 | Điện biên | 380900 |
19 | Đồng Nai | 810000 |
20 | Đồng Tháp | 870000 |
21 | Gia Lai | 600000 |
22 | Hà Giang | 310000 |
23 | Hà Nam | 400000 |
24 | Hà Nội | 100000 |
25 | Hà Tĩnh | 480000 |
26 | Hải Dương | 170000 |
27 | Hải Phòng | 180000 |
28 | Hậu Giang | 910000 |
29 | Hoà Bình | 350000 |
30 | Hưng Yên | 160000 |
31 | TP. Hồ Chí Minh | 700000 |
32 | Khánh Hoà | 650000 |
33 | Kiên Giang | 920000 |
34 | Kon Tum | 580000 |
35 | Lai Châu – Điện Biên | 390000 |
36 | Lạng Sơn | 240000 |
37 | Lao Cai | 330000 |
38 | Lâm Đồng | 670000 |
39 | Long An | 850000 |
40 | Nam Định | 420000 |
41 | Nghệ An | 460000 |
42 | Ninh Bình | 430000 |
43 | Ninh Thuận | 660000 |
44 | Phú Thọ | 290000 |
45 | Phú Yên | 620000 |
46 | Quảng Bình | 510000 |
47 | Quảng Nam | 560000 |
48 | Quảng Ngãi | 570000 |
49 | Quảng Ninh | 200000 |
50 | Quảng Trị | 520000 |
51 | Sóc Trăng | 950000 |
52 | Sơn La | 360000 |
53 | Tây Ninh | 840000 |
54 | Thái Bình | 410000 |
55 | Thái Nguyên | 250000 |
56 | Thanh Hoá | 440000 |
57 | Thừa Thiên Huế | 530000 |
58 | Tiền Giang | 860000 |
59 | Trà Vinh | 940000 |
60 | Tuyên Quang | 300000 |
61 | Vĩnh Long | 890000 |
62 | Vĩnh Phúc | 280000 |
63 | Yên Bái | 320000 |